Bạn đang xem bài viết Bài Tập Ôn Hè Lớp 1 Lên Lớp 2 – Môn Toán 50 Bài Toán Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên Lớp 2 được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Xsye.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
50 bài toán ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2Bài 1: Điền dấu, – thích hợp vào ô trống
12 + 6 ☐ 6 + 4 + 7
15 + 0 ☐ 15 – 0
18 – 5 ☐ 14 – 4 + 5
0 + 10 ☐ 10 + 0
30 + 40 ☐ 80 – 20
90 – 50 ☐ 10 + 40
70 – 40 ☐ 90 – 60
30 + 20 ☐ 10 + 40
Bài 2: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
12 ☐ 5 ☐ 3 = 14
14 ☐ 4 ☐ 1 = 11
16 ☐ 3 ☐ 2 = 17
32 ☐ 30 ☐ 2 + 4
45 ☐ 20 ☐ 4 = 69
84 ☐ 10 ☐ 3 = 71
Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp:
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống?
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau.
Bài 7: Hình vẽ trên có …………………..tam giác
Đó là các tam giác………………………..
Bài 8: Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ………..điểm
Là các điểm…………………………..
Có ………. đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng …………………………………
…………………………………………………………….
Bài 9: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác.
Bài 10 *: Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng?
Bài 11 *: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi.
Bài 12 *: Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại. An nhiều tuổi hơn Hương. Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan?
Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?
Bài 14 *: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó?
Bài 16*: Nhà bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?
Bài 17*: Có 3 loại bi màu xanh, đỏ, vàng đựng trong túi. Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên. Số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?
23 + 23 – 11 ☐ 22 + 22 – 10
Advertisement
56 + 21 – 15 ☐ 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 ☐ 46 + 41 – 26
Bài 19*: Cho số có 2 chữ số, mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tính tổng 2 chữ số của nó.
Bài 21: Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7. Em cộng số đó với 3, được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ. Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ?
Bài 22: Hùng hỏi Dũng: “Em bé của bạn mấy tuổi rồi?” Dũng đáp “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?
Bài 23: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu?
Bài 24: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông
Bài 25: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 26: Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 27: Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 28: Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau
Bài 29: Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng, bố đi làm về lúc 11 giờ. Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn người kia mấy giờ?
Bài 30: Hùng đi học lúc 6 giờ sáng, Dũng đi học lúc 7 giờ sáng.Hỏi ai đi học muộn hơn ? Đi muộn hơn bạn kia mấy giờ?
….
Bộ Đề Thi Ôn Tập Hè Môn Toán Lớp 4 Bài Tập Ôn Hè Môn Toán Lớp 4
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 93 085 đọc là:
a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm
b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm
c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số: 85 091; 85 190; 58 901; 58 910.
A. 85 091 B. 85 190 C. 58 901 D. 58 910
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4
c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 – a : 4 là:
A. 2 065 B. 8 855 C. 6 790 D. 33 355
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?
A. 657 B. 675 C. 765 D. 756
6. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 109; 29 815; 48 725; 19 624; 20 001
b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65 008; 72 912; 84 109; 12 754; 39 789
7.Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 7 536 – 124 x 5 b) (7 536 + 124) : 5
8. Tìm X, biết:
a) 3 408 + X = 8 034 b) X – 1 276 = 4 324
c) X x 8 = 2 016 d) X : 6 = 2 025
9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
1. Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau:
a) Lớn nhất là:…………………………
b) Bé nhất là:……………………………
2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7
a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
75 042☐
74 502☐
75 420☐
b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
24 570☐
02 457☐
20 457☐
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số:
A. 9 023
B. 9 327
C. 9 237
D. 9 236
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 25 cm
B. 40 cm2
C. 40 cm
5. Viết số vào ô trống:
Tính giá trị của biểu thức:
a Biểu thức
4 98 + 8 x a
0 72 – a x 9
8 23 x a – 97
6 96 : a x 5
6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107.
b) 10 318 trừ đi tích của 728 và 6.
7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1;2;3.
8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
…..
Bài Tập Học Hè Môn Tiếng Anh Lớp 5 Lên Lớp 6 5 Đề Ôn Tập Hè Môn Tiếng Anh Lớp 5
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I’m fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I’m Hanh and I am is fine.
6. I’m fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong còn đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )…….. her bike to work
2. You ( wait)………. for your teacher?
3. I ( play)……. video games and my sister ( watch ) ………….TV
4. She ( not )……………. travel to the hospital by bus but she ( drive)………….
5. We ( sit) ………in the living room
6. What the farmers (do)…….?
– They ( unload)……….the vegetables.
7. Where he ( fly)………? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)……..my breakfast at a food store
9. My father (listen)………………………………… to the radio now.
10. Where is your mother? – She ………………….. (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.
12. The students (not, be) …………………………….in class at present.
13. The children (play)………………………….. in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) …………………………………
15. What ………………………… you (do)…………………at this time Nam?
– I often ( read) ………………………… ………………………… a book.
Bài 9. Thực hiện các phép tính sau bằng tiếng Anh:
1 + 2 =
3 + 4 =
8 : 2 =
20 – 17 =
9 + 5 =
2 x 4 =
9 – 2 =
3x 3 =
4 x 5 =
6 x 3 =
10 : 2 =
15 : 3 =
20 – 4 =
5 +7 =
13 + 2 =
14 + 3 =
13 + 1 =
16 + 2 =
10 + 2 =
10 – 2 =
20 – 1 =
12 + 6 =
20 – 6 =
17 + 2 =
Bài 10: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2……..student. I am thirteen ……3…….old. I …4………at 47 hung vuong street. This ……5……my school……6…….that is my classroom.
Bài 1: Viết dạng số nhiều của những danh từ sau
armchair, table, lamp, bag, couch, knife, family. ………………………………………………………
house , eraser , window , stereo , class, play. …………………………………………………………..
Bài 2: Tìm 1 từ khác với các từ còn lại:
1. pen
board
desk
teacher
6. ruler
pencil
pen
student
2. classroom
eraser
pencil
pen
7. class
door
window
clock
3. schoolbag
clock
wastebasket
bag
8. house
school
eraser
classroom
4. wastebasket
board
desk
city
9. two
twenty
thirteen
nineteen
5. I
we
you
my
10. am
are
is
children
Bài 3: Chuyển các câu sau sang số nhiều
Advertisement
1. This is an armchair.
2. I am a student.
3. It is a couch.
4. What is this? It’s a stereo.
5. What is that ? It’s a bookshelf.
6. That is an eraser.
Bài 4: Đọc về gia đình Nam sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
This is Nam. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. His father, his mother, his two sisters and him. His father is fifty and he is an engineer, too. His mother is forty- eight years old. She is a doctor. His sisters are twelve and seventeen. They are students.
1. What is his name?
2. How old is he?
3. What does he do?
4. How many people are there in his family?
5. How old is his father?
6. Is his father an engineer?
7. How old is his mother?
8. Is his mother a nurse?
9. How old are his sisters?
10. What do his sister do?
Bài 5. Chuyển các câu sau sang số nhiều.
1. It is a ruler
2. There is a desk in the classroom.(3)
3. This is a flower.
4. There is a bench in the room (5).
5. That is my book.
6. The ruler is on the table.
7. What is this?
8. Is that your student?
9. Who is this?
10. Where is my color pencil?
Bài 6: Điền giới từ phù hợp
1. Stand …………
2. Sit ……………………….
3. Come ……………
4. I live ……….a Street.
5. I live …………… a house .
6. I live ……. VN.
7. I live ….. Le Loi Street.
8. I live …….. 326 Tran Phu Street.
9. I live ….. HCMC.
10. What’s this …………. English?
Bài 7. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.
1. What’s your name ? Your name is phuong
2. What is he name? He name is Tam.
3. How many chair there are in your house?
4. What do your father do? 5. My sister is a engineer.
6. They are a nurses.
7. Who’s they?
8. Is Nam and Ba students?
9. Who they are? They are engineer.
10. Where Ha’s house?
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 8: Điền have hoặc has vào các chỗ trống trong các câu sau:
1. He …………… three books. 5. Her school ……………….…20 classrooms
2. They ……………. two houses. 6. Ba and Bac ………………….. two pens.
3. My sister …………… a big bag. 7. His parents ……………….. three children.
4. This house ………….. 6 windows. 8. The boys …………………….5 rulers.
Bài 9: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Lan (get up) ……………at 6.00.
2. Mai and Hoa (wash) ………their faces.
3. Thanh (have) ……………breakfast.
4. My father (brush) ………..his teeth.
5. We (go) ………..to school.
6. She (go) ……..to school in the morning.
7. I (get) ……………dressed.
8. He (brush) ………..his teeth everyday.
9. They (have) ……….breakfast.
10. My mother (get)……….. up at 5.00.
Bài 10: Chọn đáp án đúng nhất:
1. Hoa goes/ go to school.
2. we brushes/ brush our teeth.
3. He do/ does his homework.
4. Hoa and Lan play/ plays games.
5. We goes/ go to school.
6. I have/ has lunch at 12.00.
7. She watches/ watch TV.
8. They plays/ play soccer.
9. Thu has/ have breakfast.
10. I does/ do my homework.
Bài 11: Chia động từ ỏ ngôi thứ ba số ít
Bài 12: Choose the correct answer
1. Peter (this / ’s / x) school is small.
2. (‘s / is / it ) Nam’s school big?
3. (Where / How ? Which) grade is he in?
4. (Which / What / What time ) does he do every morning?
5. This is Mai’s house. (They’re / Those are / It’s) small.
6. Where is your classroom? It’s (on / in / at) the second floor.
7. It’s (a big house / a house big / big house)
8. How many floors (are there your school / your school has / does your school have) ?
9. She (brush her teeth / washes her face / get dressed) at 7.30.
10. Is your school yard big? (Yes, they are / No, you aren’t / No, it isn’t)
…
Bộ Đề Luyện Thi Violympic Toán Lớp 1 (19 Vòng) Đề Ôn Tập Violympic Lớp 1 Môn Toán
Đề thi Violympic Toán lớp 1 bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, thuộc các dạng như hoàn thành phép tính, sắp xếp các ô có giá trị tăng dần, điền vào chỗ trống, tìm cặp bằng nhau… Qua đó, các em sẽ rèn luyện thật tốt kỹ năng giải Toán, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả như mong muốn:
Bài 1: Hoàn thành phép tính
(Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng, sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án)
Câu 1.1:….6 + 2…. = 48
Câu 1.2: 3…. + 52 = …6
Câu 1.3: 3… + …5 = 59
Câu 1.4: ….2 + 31 = 9….
Câu 1.5: 9… – ….1 = 16
Câu 1.6:…7 – 3… = 11
Câu 1.7: 5… – ….1 = 21
Câu 1.8: 7… – …1 = 24
Câu 1.9:…4 – 12 = 4….
Câu 1.10: 75 + …3 = 9…
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 7… < 71
Câu 2.2: 45 + 14 – ….. = 28
Câu 2.3: 46 – …. + 50 = 84
Câu 2.4: Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
Câu 2.5: Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11. Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Số liền sau số 45 là số: …………..
Câu 3.2: Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.3: 73 – 21 + …. = 67
Câu 3.4:… – 34 = 52 – 11
Câu 3.5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
Câu 3.6: Biết số A = 78 – 14. Vậy số liền sau số A là số ……..
Câu 3.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
Câu 3.8: Năm nay mẹ 59 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.9: 25 – 12 + 46 = 23 + …..
Câu 3.10: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Vượt chướng ngại vật.
Tính 1, 5 – 3 = …….
2, 4 – 3 = ……
Advertisement
3, 2 – 1 + 4 = …….
4, 3 + 1 = …….
5, 5 – 2 = ……
Bài 3: Điền vào chỗ ……
1, 3 + 5 = ……
2, 2 + 6 = ……
3, 7 + 1 = …….
4, 6 – 4 = ………
5, 5 – 2 + 3 = ……..
6, 4 + 4 = ……..
7, 2 + 5 ….. 4 – 2 – 1
8, 2 + 2 ….. 5
9, 7 – 3 ….. 6 – 6
10, 8 – 2 – 1 ……. 3 + 4
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Đi tìm kho báu
Tính 1, 5 + 3 = …….
2, 9 – 4 = ……
3, 8 – 5 + 3 = …….
4, 9 – 3 – 2 = …….
5, 10 – 6 + 3 = ……
6, 1 + 4 + 5 = …….
7, 1 + 2 + 7 = …….
8, 10 – 5 = ……..
9, 1 + 3 + 5 = …….
10,10 – 5 – 3 = …..
11,10 – 4 – 3 = ……
12,10 – 7 + 2 = ……
13, 8 – 3 + 2 ….. 10 – 3 – 2
14,9 – 5 ….. 8 – 3 – 1
15,9 – 3 ….. 10 – 5 + 3
16,7 – 4 + 2 ……. 10 – 6
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 3: Vượt chướng ngại vật.
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 = 10 – …….
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 – ….. = 7 – 6 + 3
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 6 + ……. = 7
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 4 + …… = 7 + 2 + 1
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ ……
1, 10 = 5 + …… + 3
2, 3 + 6 = 4 + ……
3, 7 + 2 – ….. = 6
4, Các số 3,6,7,1,9,2 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là 9,….,6,3,2,1.
5, 3 + 4 – 1 < 5 + ….. < 8
6, 4 + 6 – 2 = ……..
7, Số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là:…..
8, Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là:…..
9, 3 + 4 ….. 5 + 2
10, 9 – 5 + 3 – 1 ……. 4 + 2
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Bài 3: Cóc vàng tài ba Điền số thích hợp vào chỗ ……
1, 6 – …. = 2 (A.5, B. 4, C. 8, D. 3)
2, 3 + 4 + 2 = …… (A.7, B. 8, C. 6, D. 9)
3, 6 – 5 = ……. (A.3, B. 2, C. 4, D. 1)
4, 6 + 1 = 8 – …… (A.3, B. 2, C. 1, D. 7)
5, 9 – 6 + ….. = 5 (A.4, B. 2, C. 3, D. 1)
6, 4 + 4 – …… = 2 (A.5, B. 6, C. 4, D. 3)
7, 5 + …… = 7 – 3 + 2 (A.1, B. 4, C. 3, D. 2)
8, Tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là
9, 3 + 1 + 2 + 4 = 1 + ……. (A.7, B. 9, C. 8, D. 5)
Bộ Đề Ôn Tập Toán Lớp 7 Luyện Thi Lớp 7
Bộ đề ôn tập Toán lớp 7
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các đáp án sau:
Kết quả của biểu thức : là
Bài 2: Tìm X biết:
Bài 3: Kết quả của biểu thức : là:
Bài 4: Tìm X biết
Bài 5: So sánh: 224 và 316
Bài 6: Tìm x, biết:
a) (x+ 5)3 = – 64
b) (2x- 3)2 = 9
Bài 7: Tính:
Bài 8: Các tỉ lê thức lâp được từ đẳng thức: 12.20=15.16 là:
Bài 9: Tìm tỉ số , biết x, y thoả mãn:
Bài 11. Tìm sai lầm trong lời giải sau và sửa lại chỗ sai:
Bài 12: Tìm x Q, biết:
a. x2 + 1 = 82
b. x2 + 7/4 = 23/4
c. (2x+3)2 = 25
Bài 13. Mẹ bạn Minh gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400.Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.
Bài 14. Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là: 12 800 000 đồng.
Bài 15. Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(3 ; 5); B(3; -1); C(-5; -1). Tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 16: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy các đồ thị của các hàm số:
a)y = – 2x;
b)y = 3x/2
c)y = -5x/2
Bài 17: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau mà chung đỉnh thì đối đỉnh.
c) Nếu hai góc kề bù nhau thì hai tia phân giác của chúng vuông góc với nhau.
d) Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba thì hai góc so le trong bằng nhau.
Bài 18. Cho biết góc AOB = 120o. Trong góc AOB vẽ các tia OM và ON sao cho OA vuông góc OM, OB vuông góc ON.
a) Tính số đo các góc: AOM, BON.
b) Chứng minh: góc NOA = MOB
Bài 19. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:
a) Trong một tam giác, không thể có hai góc tù.
b) Góc ngoài của tam giác phải là góc tù.
c) Nếu cạnh đáy và góc đối diện với cạnh ấy của tam giác cân này bằng cạnh đáy và góc đối diện với cạnh ấy của tam giác cân kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
d) Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Bài 20. Cho tam giác ABC cân tại A. Điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE. G ọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng:
a. BE = CD
b. Tam giác KBD bằng tam giác KCE
c. AK là phân giác của góc A
d. Tam giác KBC cân
Bài 21. Cho tam giác ABC; = 600, AB = 7cm, BC = 15cm.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho = 600. Gọi H là trung điểm của BD.
a.Tính độ dài HD
b.Tính độ dài AC.
c.Tam giác ABC có phải là tam giác vuông hay không?
Bài 22. Viết biểu thức đại số biểu diễn:
a. Hiệu của a và lập phương của b.
b. Hiệu các lập phương của a và b.
c. Lập phương của hiệu a và b.
Bài 23. Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 5cm, BC = 13. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O.
a. Tính AM, BN, CE.
b. Tính diện tích tam giác BOC
Bài 24: Cho tam giác ABC ; góc A = 900 ; AB = 8cm; AC = 15 cm
a. Tính BC
b. Gọi I là giao điểm các tia phân giác của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm I đến các cạnh của tam giác.
Bài 25. Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức.
2z2) ( a+1), với a là hằng số.
) ( a+1), với a là hằng số.
Bài 26. Cho các đa thức :
A = 4×2 – 5xy + 3y2;
B = 3×2 +2xy + y2;
C = – x2 + 3xy + 2y2
Tính: A + B + C; B – C – A; C- A – B.
Bài 27: Tìm đa tức M, biết:
a. M + ( 5×2– 2xy ) = 6×2+ 9xy – y2
b. M – (3xy – 4y2) = x2-7xy + 8y2
c. (25x2y – 13 xy2+ y3) – M = 11x2y – 2y2;
d. M + ( 12×4– 15x2y + 2xy2 +7 ) = 0
Bài 28: Cho các đa thức :
A(x) = 3×6 – 5×4 +2×2– 7
B(x) = 8×6 + 7×4 – x2 + 11
C(x) = x6 + x4 – 8×2 + 6
Tính: A(x) + B(x); B(x) + C(x); A(x) + C(x)
A(x) + B(x)- C(x); B(x) + C(x) – A(x);
C(x) + A(x) – B(x); A(x) + B(x) + C(x)
b. g(x) = 11×3+ 5×2 + 4x + 10
c. h(x) = -17×3+ 8×2 – 3x + 12.
Bài 30. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a. x2 + 5x
b. 3×2– 4x
c. 5×5 + 10x
d. x3 + 27
Bài 31. Cho đa thức: f(x) = x4 + 2×3 – 2×2 – 6x – 5
Trong các số sau: 1, -1, 5, -5 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
Bài 32. Cho hai đa thức: P(x) = x2 + 2mx + m2
Q(x) = x2 + (2m + 1)x + m2
Tìm m, biết P(1) = Q(-1)
Bài 33. Cho đa thức: Q(x) = ax2 + bx + c
a. Biết 5a + b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng Q(2).Q(-1) 0
b. Biết Q(x) = 0 với mọi x. Chứng tỏ rằng a = b = c = 0.
Bài 34. Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 5cm, BC = 13. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O.
a. Tính AM, BN, CE.
b. Tính diện tích tam giác BOC
………………………
Tổng Hợp Các Dạng Bài Tập Đại Số Lớp 9 Ôn Tập Toán 9
Các dạng Toán Đại số lớp 9 là tài liệu hữu ích, gồm 49 trang tuyển chọn kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập Đại số 9.
Chương I. Căn bậc hai – căn bậc ba
Chương II. Hàm số bậc nhất
Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương IV. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9Chương I. Căn bậc hai – Căn bậc ba
1. Căn bậc hai số học
– Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a
– Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là . Số âm ký hiệu là
– Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
– Với số dương a, số là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0
Với hai số không âm a, b, ta có: a, b, ta có: a < b suy ra bé hơn
2. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, ta gọi là căn thức bậc hai của A.
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm
Dạng 1: Tìm điều kiện để có nghĩa
có nghĩa
có nghĩa
có nghĩa khi có nghĩa khi và
Chú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu diễn dưới dạng tập hợp
thì hoặc
Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Bài 5: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
Dạng 3: So sánh căn bậc 2
Phương pháp:
So sánh với số ) .
– Bình phương hai vế.
– Đưa vào ngoài dấu căn.
Bài 1: và ; 11 và ; 7 và ; 6 và ;
Bài 2:
a) 2 và
b)
c)
d) và
e) và 2
f) 6 và
g) và 1
h) và
i) và và 1
k)
Dạng 4: Rút gọn biểu thức
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức trong căn đưa về dạng rồi áp dụng công thức:
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 2. * Rút gọn các biểu thức sau:
a)
Bài 3. Cho biểu thức
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu
Bài 4. Cho 3 số dương x, y, z thoả điều kiện: x y+y z+z x=1. Tính:
Dạng 5: Giải phương trình
Phương pháp:
– Chú ý: khi
Bài 1. Giải các phương trình sau:
Bài 2. Giải các phương trình sau:
b
Bài 3. Giải các phương trình sau:
Bài 4. Giải các phương trình sau:
Bài 5. Giải các phương trình sau:
Bài 6. Giải các phương trình sau:
……………..
Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Tập Ôn Hè Lớp 1 Lên Lớp 2 – Môn Toán 50 Bài Toán Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên Lớp 2 trên website Xsye.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!