Bạn đang xem bài viết Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn Hay ❤️Ngạn Ngữ Bằng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Xsye.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn Hay ❤️️ 1001 Ngạn Ngữ Tiếng Anh ✅ Là Một Mảng Kiến Thức Quan Trọng Cần Nắm Nếu Muốn Cải Thiện Trình Độ Tiếng Anh
Giới thiệu đến bạn đọc Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn gọn để nâng cao level tiếng Anh của mình
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Học Tập hay và thú vị được mọi người yêu thích
🌻 Ngoài Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn 🌻 Chia sẻ Ca Dao Thả Thính chế
Dress for success: Một vẻ ngoài chỉn chu sẽ tạo được thiện cảm với mọi người, sẽ giúp bạn thuận hơn hơn trong công việc
“You have got to be in it to win it!”: Nghĩa của câu này tương tự như “vào hang cọp mới bắt được cọp” hay như khẩu hiệu của nhiều bạn trẻ “không thử, sao biết?”.
“Key to success – Chìa khóa thành công”. Giống như một chìa khóa thực sự mở ra cánh cửa, chúng ta có thể áp dụng thành ngữ này để nhấn mạnh tầm quan trọng của một yếu tố nào đó
(Be a) howling succes. sự thành công trong trường hợp này được nhân hóa như một tiếng gào thét lớn.
“Rags to riches” chỉ những người tay trắng làm nên sự nghiệp lớn.
Đừng bỏ lỡ Thành Ngữ Về Bạn Bè Bằng Tiếng Anh hay để dành tặng bạn bè và mọi người xung quanh
Be slow in choosing a friend, slower in changing: Hãy từ từ chọn bạn, và cũng từ từ hơn khi kết bạn mới
Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dễ đi
Friendship is like sound health, the value of it is seldom known until it is lost: Tình bạn giống như sức khỏe tốt, giá trị của nó hiếm khi được nhận ra cho tới khi nó bị đánh mất
Thành Ngữ Tiếng Anh Theo Chủ Đề đầy hấp dẫn và thú vị
🌻 Ngoài Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn 🌻 Chia sẻ Ca Dao Tục Ngữ Về Xã Hội
A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn
No man is whole of himself, his friends are the rest of him: Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu
To like and dislike the same thing, that is indeed true friendship: Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự
The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống người bản địa sử dụng thường xuyên, giúp bạn nâng cao trình độ tiếng anh của mình
Chia sẻ 🌻 Ca Dao Tục Ngữ Về Gia Đình🌻 Ý nghĩa
Far from the eyes, far from the heart – Xa mặt cách lòng
Fine words butter no parsnips – Có thực mới vực được đạo
Give him an inch and he will take a yard – Được voi, đòi tiên
Grasp all, lose all – Tham thì thâm
Habit cures habit – Lấy độc trị độc
Haste makes waste – Dục tốc bất đạt
Robbing a cradle – Trâu già gặm cỏ non
Raining cats and dogs – Mưa như trút nước
A stranger nearby is better than a far away relative – Bán bà con xa mua láng giềng gần
Tell me who your friends are and I’ll tell you who you are – Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào
Time and tide wait for no man – Thời gian có chờ đợi ai bao giờ
Silence is golden – Im lặng là vàng
Khám phá 🌻 Câu Ca Dao Tục Ngữ Về Cha 🌻 Yêu dấu
Đừng bỏ lỡ Câu Thành Ngữ Tiếng Anh được chúng tôi gửi tặng bạn
Thành Ngữ Tiếng Anh Thi Đại Học là một trong số những câu hỏi quan trọng để đạt được điểm cao trong kì thi Anh Văn
RAINING CATS AND DOGS: rain heavily (Mưa nặng hạt)
CHALK AND CHEESE: very different from each other (rất khác nhau)
HERE AND THERE: everywhere
A HOT POTATO: something that is difficulut or dangerous to deal with ( vấn đề nan giải )
AT THE DROP OF A HAT: immediately, instantly ( Ngay lập tức)
BACK TO THE DRAWING BOARD: time to start from the beginning; it is time to to plan something over again (bắt đầu lại)
BEAT ABOUT THE BUSH: avoiding the main topic, not speaking directly about the issue (nói vòng vo, lạc đề)
BEST THING SINCE SLICED BREAD: a good invention or innovation, a good idea or plan
BURN THE MIDNIGHT OIL: to stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài)
CAUGHT BETWEEN TWO STOOLS: when someone finds it difficult to choose between two alternatives (tiến thoái lưỡng nan)
Tìm hiểu những điều thí vị về tình yêu qua những câu Thành Ngữ Tiếng Anh sau đây
It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much: Chỉ mất một giây để nói lời yêu em , nhưng anh sẽ dành cả đời để chứng minh điều đó.
How can you love another if you don’t love yourself? Làm sao có thể yêu một ai khác nếu bạn chưa yêu chính bản thân mình.
I’d give up my life if I could command one smile of your eyes, one touch of your hand: Anh nguyện từ bỏ mọi thứ chỉ để được nhìn thấy em cười và nắm lấy tay em.
Pop the question: Cầu hôn
Be head over the heels: Yêu ai đó rất nhiều, có thể hi sinh vì họ. ( người Việt hay gọi là say như điếu đổ.)
Love at the first sight: Yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên.
Blind dates: Kiểu hẹn hò giống như được mai mối, hai người chưa biết nhau trước đ
Kiss and make up: Ý muốn nói một nụ hôn có thể hóa giải những giận hờn trước đó.
Bằng Cao Đẳng Trong Tiếng Anh Là Gì ? Ngôn Ngữ Anh Bằng Cao Đẳng Tiếng Anh Là Gì
Sau tốt nghiệp Đại học các bạn sẽ được một học vị và tùy theo mỗi nước sẽ có quy định khác nhau. Ở nước ta nếu bạn học chuyên ngành khoa học tự nhiên và khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm, luật, kinh tế thì nhận bằng cử nhân và được gọi là cử nhân. Còn các bạn học ngành kỹ thuật thì được gọi là kỹ sư.
Bạn đang xem: Bằng cao đẳng trong tiếng anh là gì
Download Now: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành
Vậy trong tiếng Anh cử nhân là gì? Còn các học vị khác sau đại học là gì?
Cử nhân tiếng Anh là gì?Cử nhân tiếng Anh là Bachelor và bằng cử nhân là Bachelor’s degree. Tùy theo ngành ghề mà có các bằng cử nhân cụ thể như sau:
Cử nhânViết tắtTiếng ViệtThe Bachelor of ScienceBc., B.S., BS, chúng tôi hoặc BScCử nhân khoa học tự nhiên.The Bachelor of Business AdministrationBBACử nhân quản trị kinh chúng tôi Bachelor of Commerce and AdministrationBCACử nhân thương mại và quản trị.The Bachelor of AccountancyB.Acy., chúng tôi hoặc B. Accty.Cử nhân kế toán.The Bachelor of LawsLLB, LL.BCử nhân luật.The Bachelor of public affairs and policy management)BPAPMCử nhân ngành quản trị và chính sách công.
Sau khi học đại học, bạn có thể đi làm hoặc tiếp tục theo đuổi con đường học vấn của mình. Nếu bạn chọn tiếp tục học tập, trao dồi thì bạn nên tìm hiểu các chương trình sau đại học (graduate) để lấy bằng thạc sĩ – Master’s degree và bằng tiến sĩ – Doctor’s degree.
Cử nhân tiếng Anh là gì?
Các bậc học và học vị trong tiếng AnhCác bậc học thì có học đại học và các chương trình đào tạo sau đại học, trong tiếng Anh, để hiểu rõ trước tiên các bạn cần nắm các thuật ngữ trong bảng sau:
Từ vựngCách đọcÝ nghĩaUndergraduate/ʌndəˈɡradjʊət/sinh viên đang học đại học và theo đuổi bằng cử nhânBachelor/ˈbatʃələ/cử nhânPostgraduate/pəʊs(t)ˈɡradjʊət/chương trình đào tạo sau đại học nhưng kết thúc khóa học sinh viên chỉ nhận được diploma.Master/ˈmɑːstə/Thạc sĩDoctor/ˈdɒktə/Tiến sĩDegree/dɪˈɡriː/bằng cấpDiploma/dɪˈpləʊmə/bằng cấpCertificate/səˈtɪfɪkət/chứng nhận
Như thế trong tiếng Anh có các bậc học:– Bachelor’s degree: bằng cử nhân = bằng tốt nghiệp đại học.– Master’s degree: bằng thạc sĩ.– Doctor’s degree: bằng tiến sĩ.
Lưu ý: Phân biệt degree, diploma và certificate– Degree: do trường đại học cấp– Diploma: do trường đại học, cao đẳng và trung cấp cấp với các chứng chỉ nghề có thời gian học ngắn khoảng 2 năm.– Certificate: đây là giấy chứng nhận không phải là chứng chỉ.
– Bachelor’s degree: bằng cử nhân = bằng tốt nghiệp đại học.– Master’s degree: bằng thạc sĩ.– Doctor’s degree: bằng tiến sĩ.: do trường đại học cấp–: do trường đại học, cao đẳng và trung cấp cấp với các chứng chỉ nghề có thời gian học ngắn khoảng 2 năm.–: đây là giấy chứng nhận không phải là chứng chỉ.
Cũng giống như bằng đại học, tùy thuộc vào ngành nghề bằng thạc sĩ và tiến sĩ cũng có cách gọi khác nhau.
Các bằng thạc sĩ, tiến sĩ phổ biếnChứng chỉViết tắtNghĩaThe Master of ArtM.AThạc sĩ khoa học xã hội.
The Master of ScienceM.S., MSc hoặc M.SiThạc sĩ khoa học tự nhiên.The Master of business AdministrationMBAThạc sĩ quản trị kinh chúng tôi Master of AccountancyMAcc, MAc, hoặc Macy Thạc sĩ kế toán.The Master of Science in Project ManagementM.S.P.M.Thạc sĩ quản trị dự án.The Master of EconomicsM.EconThạc sĩ kinh tế học.The Master of FinanceM. FinThạc sĩ tài chính học.Doctor of PhilosophyPh.DTiến sĩ (các ngành nói chung).Doctor of MedicineD.MTiến sĩ y khoa.Doctor of ScienceD.Sc.Tiến sĩ các ngành khoa học.Doctor of Business AdministrationDBA hoặc D.B.ATiến sĩ quản trị kinh doanh.Post-Doctoral fellowNghiên cứu sinh hậu tiến sĩ.
Viết Đoạn Văn Ngạn Về Làng Gốm Bat Trang Bằng Tiếng Anh
Nội dung chính
1. Giới thiệu về làng nghề gốm Bát Tràng ở Hà Nội
2. Những trải nghiệm thú vị ở làng gốm Bát Tràng
3. Gốm Bát Tràng – món quà lưu niệm đầy ý nghĩa
1. Làng nghề trong tiếng Anh là gì?
2. Những làng nghề nổi tiếng ở Việt Nam
Bạn đang xem: Thuyết minh về làng gốm bát tràng
Bát Tràng là ngôi làng cổ nổi tiếng với nghề làm gốm sứ ở Hà Nội
1. Giới thiệu về làng nghề gốm Bát Tràng ở Hà NộiLàng gốm Bát Tràng nằm ở tả ngạn sông Hồng, nay thuộc xã Bát Tràng, Huyện Gia Lâm, Hà Nội, cách trung tâm thành phố hơn 10km về phía Đông Nam. Đây là làng nghề truyền thống nổi tiếng về các sản phầm bằng gốm sứ.
Làng nghề này được hình thành từ thời nhà Lý. Trải qua hơn 500 năm lịch sử với bao biến cố thăng trầm cùng thời gian nhưng cái tên Bát Tràng vẫn tồn tại và ngày càng phát triển cho đến tận bây giờ.
Làng có từ thời nhà Lý và gắn bó với thủ đô qua nhiều giai đoạn lịch sử
Gốm bát tràng được lưu hành trên khắp mọi miền đất nước, thậm chí ra đến cả nước ngoài. Làng gốm Bát Tràng không chỉ là nơi làm nên một thương hiệu sản phẩm mang tính quốc gia, góp phần gìn giữ giá trị văn hóa của thủ đô mà còn là một trong những địa điểm du lịch ở Hà Nội được nhiều người ưa thích.
2. Những trải nghiệm thú vị ở làng gốm Bát TràngLàng gốm Bát Tràng thường xuyên là điểm dừng chân của nhiều khách du lịch đến tham quan thủ đô. Đến mảnh đất cổ xưa này, du khách sẽ cảm thấy vô cùng thú vị khi bắt gặp những bình hoa, chậu gốm trưng bày khắp các ngõ ngách trong làng hay những bức tường phơi than thật đặc sắc.
Ghé thăm những xưởng gốm trong làng, du khách sẽ được giới thiệu về các công đoạn làm ra sản phẩm như thế nào. Du khách sẽ phải nể phục trước sự tài tình, khéo léo, tỉ mỉ của các nghệ nhân trong nghề. Nhờ bàn tay điêu luyện đã biến nắm đất thành tác phẩm nghệ thuật tinh túy và sinh động.
Các sản phẩm gốm ở Bát Tràng đa dạng, nhiều chủng loại
Điều thu hút du khách tham gia tour du lịch Hà Nội nhất tại làng gốm Bát Tràng có lẽ là trải nghiệm được tự tay nhào nặn từng khối đất sét thành những chiếc cốc, chiếc đĩa, những món đồ xinh xắn theo ý mình.
Để được trải nghiệm dịch vụ làm gốm này, du khách cần đến khu Chợ Gốm. Ở đây, có khá nhiều gia đình cung cấp dịch vụ này cho khách du lịch. Chi phí cho mỗi lần nặn gốm là từ 40.000 đến 60.000 đồng.
Đầu tiên, du khách sẽ nhận được một cục đất sét to và ẩm cùng một bàn xoay. Du khách sẽ làm được những chiếc cốc, đĩa, bình hoa hoặc nặn ra những con vật dễ thương. Sản phẩm là tùy vào trí tưởng tượng, sáng tạo và sự khéo tay của du khách.
Tuy vậy, cũng đừng lo lắng vì du khách sẽ nhận được sự hướng dẫn tận tình của những nghệ nhân ở đây, giúp cho tác phẩm của du khách trở nên hoàn hảo hơn.
Sau đó, những món đồ do du khách làm ra được hong khô khoảng 30 phút, trang trí và nung nóng giống như bao sản phẩm Bát Tràng khác. Du khách sẽ được đem về chính thành quả vừa làm ra như một món quà lưu niệm khi về thăm làng gốm.
Du khách có thể tự tay làm nên những sản phẩm gốm sứ cho riêng mình
Nhà Vạn Vân và Đình Làng Gốm là hai địa điểm nữa mà du khách không nên bỏ qua trong chuyến đi của mình. Nhà Vạn Vân là nơi trưng bày hơn 400 món đồ gốm cổ và quý giá từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 19.
Đình Làng Gốm nằm cạnh sông Hồng, nơi lưu giữ nhiều truyền thống của làng gốm. Ở những nơi này, du khách sẽ học hỏi được nhiều điều thú vị trong chuyến tham quan làng gốm Bát Tràng.
3. Gốm Bát Tràng – món quà lưu niệm đầy ý nghĩaTheo kinh nghiệm du lịch Hà Nội của nhiều du khách thì làng gốm không chỉ là địa điểm tham quan du lịch tuyệt vời mà các sản phẩm từ làng còn là món quà lưu niệm vô cùng ý nghĩa cho người thân, bạn bè. Khi muốn mua một món đồ gốm về làm quà thì chợ gốm chính là địa điểm du khách nên đến.
Sản phẩm gốm sứ Bát Tràng là món quà ý nghĩa khi du lịch thủ đô Hà Nội
Sản phẩm đặc sắc hơn cả phải kể đến những pho tượng từ lớn đến nhỏ, sống động như thật như tượng Lão Nông, tượng con trâu, tượng chú Tễu…
Du khách có thể tìm hiểu thêm về du lịch Bát Tràng qua bài viết “Làng gốm Bát Tràng cách Hà Nội bao nhiêu km?”.
Làng gốm Bát Tràng với nhiều điều hấp dẫn về văn hóa, lịch sử, người dân Bát Tràng thân thiện, mến khách đã để lại trong lòng du khách những ấn tượng khó quên. Bài viết giới thiệu về làng nghề gốm Bát Tràng của Viet Fun Travel hy vọng sẽ cung cấp những thông tin hữu ích cho du khách đang có ý định đến thăm mảnh đất mà người ta có thể “ biến đất thành hoa” này.
1. Làng nghề trong tiếng Anh là gì?
– Làng nghề trong tiếng anh gọi là “craft village”.
– Những ngôi làng này đã tồn tại trong nhiều thế kỷ và được lưu giữ qua nhiều thế hệ. Một số lượng lớn các sản phẩm chất lượng cao từ các sản phẩm thủ công này được xuất khẩu ra nước ngoài. Phong tục, văn hóa và truyền thống của người Việt Nam được thể hiện qua nghệ thuật và hình ảnh của những món đồ handmade này.
2. Những làng nghề nổi tiếng ở Việt Nama. Bat Trang Pottery Making Village (Làng gốm Bát Tràng)
Bat Trang pottery is an old traditional craft village which is situated in Gia Lam, Hanoi. It is believed to be the oldest and most well-known pottery village in Vietnam. Bat Trang pottery dates back to the Le dynasty (1400 AD).When you set foot in Bat trang pottery making village, you can walk arount the village and have a chance to experience the pottery making process.Bạn đang xem: Làng nghề tiếng anh là gì
Gốm Bát Tràng là một làng nghề truyền thống lâu đời ở Gia Lâm, Hà Nội. Đây được cho là làng gốm lâu đời nhất và nổi tiếng nhất Việt Nam. Gốm Bát Tràng có từ thời Lê (1400 sau Công Nguyên), khi đặt chân đến làng nghề làm gốm Bát Tràng, bạn có thể đi bộ vòng quanh làng gốm và sẽ có cơ hội trải nghiệm quy trình làm gốm.
Đang xem: Viết về 1 làng nghề truyền thống bằng tiếng anh
b. Van Phuc Silk Village (Làng lụa Vạn Phúc)
When you visit here, you will feel really peaceful. There are many kinds of silk and most of the silk patterns are animals, plants, objects and art. The silk is used to make traditional clothes such as ao dai, and in Van Phuc silk Villagem you can watch people make the silks and clothing, then buy them as well.
Làng lụa Vạn Phúc cách trung tâm Hà Nội không xa, tuy nhiên, ngôi làng này vẫn lưu giữ được những yếu tố của một làng quê truyền thống Việt Nam với cây đa, giếng nước, chợ phiên dưới tán cây. Khi đến thăm nơi đây, bạn sẽ cảm thấy thực sự bình yên. Có rất nhiều loại lụa và hầu hết các mẫu lụa là động vật, thực vật, đồ vật và nghệ thuật. Lụa được sử dụng để may trang phục truyền thống như áo dài, và ở Làng lụa Vạn Phúc, bạn có thể xem người dân làm lụa và quần áo, sau đó mua chúng.
c. Dong Ho Folk Painting Village (Làng tranh Đông Hồ)
Paintings in Dong Ho Folk Painting villages have existed for a long time in Vietnam since around the 16th century. This village is situated in Bac Ninh province. In Dong Ho paintings, there are many subjects of study namely daily activities of people, dreams of a good life and happiness, the customs of Vietnamese. There are 5 main colors used in the paintings such as green, red, yellow, black and indigo. These colors are mostly created from natural materials like bricks, flowers, straw, and different trees,… These paintings depict images of Vietnamese people and made a deep impression on viewers.
Tranh ở các làng Tranh dân gian Đông Hồ đã có từ lâu đời ở Việt Nam từ khoảng thế kỷ XVI. Làng này thuộc tỉnh Bắc Ninh. Trong tranh Đông Hồ có nhiều đối tượng nghiên cứu là sinh hoạt đời thường của con người, ước mơ về cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc, phong tục tập quán của người Việt Nam. Có 5 màu chính được sử dụng trong tranh như xanh, đỏ, vàng, đen và chàm. Những màu sắc này hầu hết được tạo ra từ các vật liệu tự nhiên như gạch, hoa, rơm rạ, cây cối khác nhau,… Những bức tranh này khắc họa hình ảnh con người Việt Nam và gây ấn tượng sâu sắc cho người xem.
See more articles in category: FAQ
10 Website Học Ngữ Pháp Tiếng Anh Hiệu Quả Nhất
Có thể nói ngữ pháp tiếng Anh là một trong những nội dung quan trọng nhất mà bất kì người học tiếng Anh nào cũng cần nắm vững. Dù mục đích của người học chỉ để giao tiếp thì ngữ pháp tiếng Anh cũng đóng một vai trò vô cùng quan trọng. chúng mình xin gửi đến các Website cải thiện ngữ pháp Tiếng Anh đáng kể với mong muốn giúp không chỉ là học sinh sinh viên mà còn cho người đi làm nắm chắc hơn ngữ pháp tiếng Anh.
Edufind’s English Grammar GuideNgữ pháp luôn là ưu tiên hàng đầu trong việc học tiếng Anh, một nền tảng ngữ pháp vững chắc sẽ giúp bạn “nói và viết được chính xác, lưu loát”. Để học ngữ pháp thành công, các bạn cần học có mục đích rõ ràng, biết chọn lọc các kiến thức phù hợp, tìm kiếm nguồn tài liệu đáng tin cậy. Tích lũy kiến thức, thực hành luyện đọc viết hàng ngày… Do đóEdufind’s grammar guide được thiết kế rất khoa học và là một địa chỉ tin cậy cho những ai mới bắt đầu. Các bài học ngắn gọn và sử dụng nhiều mẫu câu ví dụ đơn giản.
English ClubEnglish Club
Grammar BytesEnglish Club
Grammar Bytes tập trung vào các bài mini ngữ pháp và bài tập được trình bày theo phong cách thân thiện gần gũi. Các bài tập tương tác giúp kiểm tra các kĩ năng của bạn đồng thời đi kèm với những chỉ dẫn dễ hiểu cho mỗi câu trả lời. Học theo website này sẽ giúp bạn cải thiện ngữ pháp đáng kể.
Thông qua các bài học của Grammar Bytes, chúng mình tin rằng các bạn sẽ nắm chắc hơn các phần ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, cũng như có thể giải quyết được các bài tập thông qua các bài giảng lý thuyết này. Với các kiến thức mà trang web này mang đến, bạn sẽ có thể nhanh chóng có cho mình những kiến thức căn bản nhất của English ngay thôi.
Daily GrammarGrammar Bytes
Để học tốt tiếng Anh thì bước ban đầu các bạn phải nắm thật vững những cấu trúc ngữ pháp cơ bản để làm nền tảng sau này. Đặc biệt đối với các khóa học tiếng Anh cho người mới bắt đầu cần các kiến thức ngữ pháp thông dụng để áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.
Daily Grammar được trình bày đơn giản ở cả nội dung và thiết kế. Website có hơn 400 bài nói tiếng Anh và mẫu câu. Bạn có thể sử dụng bảng tra cứu thuật ngữ để tìm kiếm một cụm từ nào đó. Daily Grammar cũng đăng những bài viết lên blog của họ kèm theo các bài tập thực hành.
Grammarly HandbookNgoài ra bạn có thể dùng công cụ Grammarly miễn phí khi bạn muốn kiểm tra chuẩn ngữ pháp trên bài viết Tiếng Anh chẳng hạn. Hầu hết những bạn nào tự học IELTS, đặc biệt tìm hiểu về Writing thì đều quen thuộc với trang web này. Bởi đây là trang phổ biến được nhiều người học tin tưởng để kiểm tra lỗi ngữ pháp, từ vựng.
Grammarly Handbook
EnglishGrammar.OrgGrammarly Handbook
EnglishGrammar.Org đây là website giúp bạn trau dồi ngữ pháp nhanh chóng, dựa trên những cấu trúc được biên soạn đạt chuẩn quốc tế, phù hợp với mọi trình độ từ tiếng Anh sơ cấp cho người mới học đến luyện thi nâng cao. Đối với những bạn chưa nắm vững ngữ pháp tiếng Anh có thể học bằng cách download kho tài liệu phong phú trên website.
Grammar MonsterGrammar Monster
Blog tiếng Anh của AntoreeGrammar Monster
Antoree là nền tảng cung cấp các khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 chất lượng với sự tin cậy của rất nhiều người học. Blog tiếng Anh của Antoree cung cấp cho người học một kho kiến thức khổng lồ được sắp xếp khoa học và dễ hiểu không chỉ về ngữ pháp mà còn về các phần khác quan trọng trong tiếng Anh. Nhiều học viên chia sẻ rằng họ đã thực sự nắm vững hơn ngữ pháp căn bản của mình từ khi tìm đến blog tiếng Anh của Antoree.
Về Antoree English:
Chủ động và cá nhân hóa:
Lớp học 1 thầy kèm 1 trò xuyên suốt
Giáo trình, lộ trình học dành riêng từng cá nhân.
Thời gian, địa điểm học linh hoạt
Chi phí hợp lí
Tài liệu, kiểm tra trình độ miễn phí
Học phí hợp lí với từng nhóm giáo viên và trình độ học viên
Chăm sóc tận tình
Quản lí lớp học hỗ trợ thường xuyên
Được thay đổi lịch học và bảo lưu lớp học khi đủ điều kiện
Được thay đổi giáo viên nếu không hiệu quả
English Grammar 101
Tất cả Basic Grammar Ruless
Quy tắc ngữ pháp cho SAT
Hiểu Về danh từ, động từ và Đối tượng
Tìm hiểu về Hiệp định Động từ Chủ đề
Tìm hiểu về Irregular Verbs
Tìm hiểu về cụm từ
Tìm hiểu về Pronouns
Khi để sử dụng Ai và Khi Mà
Sự khác biệt giữa Bất kỳ ai và Ai
Ai, Đó Và nào
Tính từ và trạng từ là gì
Giới từ là gì
Viết hiệu quả là gì
Alison Grammar CoursesEnglish Grammar 101
Website này dành cho những ai muốn học theo nhóm chứ không đơn thuần học một mình. Alison có rất nhiều khóa học online chuyên sâu về ngữ pháp, kết hợp việc xem theo video và làm bài tập bổ trợ. Trang web Alison Grammar Courses là nguồn tài liệu phong phú hỗ trợ những khóa học tiếng Anh cho người mới bắt đầu đến trung cấp và nâng cao. Website này sẽ cung cấp cho người dùng kho tài liệu học tiếng Anh và các khóa học phong phú cũng bằng ngôn ngữ này, nhằm đáp ứng nhu cầu cơ bản và mở rộng thêm kiến thức tùy thuộc vào mục đích của bạn.
Nếu bạn đang yếu ngữ pháp hãy sử dụng tiếng Anh như công cụ giúp bạn phát triển thêm những kỹ năng khác. Và bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi các khóa học đều hoàn toàn miễn phí, rất phù hợp mong muốn học tập những điều kiện tài chính không cho phép.
Đăng bởi: Tô Hiệu
Từ khoá: 10 website học ngữ pháp Tiếng Anh hiệu quả nhất
Stt Tâm Trạng Tiếng Anh Hay Nhất ❤️ Tus Cô Đơn Buồn Ngắn
Tuyển Tập Stt Tâm Trạng Tiếng Anh Hay Nhất ❤️ 1001 Tus Cô Đơn Buồn Ngắn ✅ Những Status, Câu Nói Tâm Trạng Buồn Bằng Tiếng Anh.
Giống bao thứ tiếng khác, tiếng Anh cũng “có hồn” và chất lãng mạn của riêng nó, đặc biệt là khi dùng để diễn tả tình yêu.
🌞 Bên Cạnh Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh Hay Nhất 🌞 Tặng Bạn STT TỪ BỎ
Tiếp theo đây là những Stt Tiếng Anh Ngắn Hay Về Tình Yêu Buồn đong đầy cảm xúc.
One day you’re going to wake up and realize that you should have tried.
I don’t hate you. I’m just disappointed you turned into everything you said you’d never be.
Make your move before I’m gone because people change and hearts move on.
The longer you dance with the devil, the longer you stay in hell.
It’s terrible to lose someone we love, but it’s even worse to lose ourselves while loving them.
We have to hurt in order to know, fall in order to grow, lose in order to gain, because all of life’s lessons are taught through pain.
What happens when he’s your prince charming, but you’re not his Cinderella? Along with sad love quotes, if you are looking to buy bitcoin online or recent crypto news, then you should explore little bit for proper information.
Don’t come running back to me when other people start treating you the same way you treated me.
You made my mind up for me when you started to ignore me.
When someone treats you as only an option, help them narrow their choices by removing yourself from the equation. It’s that simple.
I can’t wait for the day I get to look at you and feel absolutely nothing.
Breakups aren’t always meant for makeups. Sometimes relationships end in order for you to wake up.
Just because I let you go doesn’t mean I wanted to.
❤️ Ngoài Tuyển Tập Stt Tâm Trạng Tiếng Anh ❤️ Cùng Khám Phá Thêm STT THƯƠNG ANH
Đầu tiên mời các bạn cùng tham khảo tuyển tậpNhững Câu Nói Tiếng Anh Về Tình Yêu Tan Vỡ hay nhất.
“You find out what you are made of when you have a broken heart. If it happens early and often, all the better.” – Isabel Gillies
“Of course! It takes a lot of strength to mend a broken heart. Channelising energies into your work helps, but also to be able to accept situations for what they are instead of questioning them helps immensely.” – Deepika Padukone
“I’d rather have a broken arm than a broken heart.” – Christie Brinkley
“God can heal a broken heart, but He has to have all the pieces.”
“I don’t want to break someone’s heart, but you can’t control that. A broken heart happens; that’s inevitable.” – Lykke Li
“Hearts can break. Yes, hearts can break. Sometimes I think it would be better if we died when they did, but we don’t.” – Stephen King
“It hurts to breathe because every breath I take proves I can’t live without you.”
“It’s hard asking someone with a broken heart to fall in love again.” – Eric Kripke
“A broken heart is the worst. It’s like having broken ribs. Nobody can see it, but it hurts every time you breathe.”
🎁 Bên Cạnh Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 🎁 Mời Các Bạn Xem Thêm CAPTION HAY
Cùng tham khảo những dòng Stt Tiếng Anh Cô Đơn buồn sâu sắc sau đây.
🌳 Ngoài Tuyển Tập Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 🌳 TẶNG BẠN STT TIẾNG HÀN
Tiếp ttheo đây là những Stt Tâm Trạng Buồn Bằng Tiếng Anh cực kỳ sâu sắc.
🌊 Bên Cạnh Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 🌊 Mời Bạn Xem Thêm Tuyển Tập DANH NGÔN TIẾNG ANH VỀ TÌNH BẠN
Đừng bỏ lỡ những Tus Buồn Tâm Trạng Tiếng Anh thấm thía.
1.“Sometime, forgotten is the only way to liberate yourself from obsessive. And sometimes silence is the best answer for a deceased love”
Đôi khi lãng quên là cách duy nhất để giải thoát bản thân ra khỏi sự ám ảnh. Và đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất cho một tình yêu đã chết.
2. “ A million words would not bring you back, I know because I’ve tried. Neither would a million tears, I know because I’ve cried”
Một triệu ngôn từ cũng không thể mang anh quay lại, em biết vì em đã thử. Một triệu giọt nước mắt cũng vậy, em biết vì em đã khóc.
3. “One of the hardest things in life is watching the person you love, love someone else”
Có lẽ điều khó khăn nhất trong cuộc sống này chính là nhìn người mà bạn yêu, yêu một ai đó khác.
4. “Here’s always going to be people that hurt you so what you have to do is keep on trusting and just be more careful about who you trust next time around’
Bao giờ cũng có một ai đó làm bạn tổn thương. Bạn hãy giữ niềm tin vào mọi người và hãy cảnh giác với những kẻ đã từng một lần khiến bạn mất lòng tin.
5. “Love is when you shed a tear and still want him, It’s when he ignores you and you still love him, it’s when he loves another girl but you still smile and say I’m happy for you, when all you really do is cry”
Tình yêu là khi bạn rơi lệ mà vẫn muốn có anh, là khi anh lờ bạn đi nhưng bạn vẫn luôn yêu anh, là khi anh yêu một cô gái khác nhưng bạn vẫn mỉm cười và chúc phúc cho anh, trong khi điều bạn thực sự muốn làm là khóc.
🌸 Ngoài 1001 Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 🌸 TẶNG BẠN BỘ TUS TÂM TRẠNG VUI
Có thể bạn sẽ cần đến những Stt Buồn Chán Bằng Tiếng Anh này.
“Sadness is always the legacy of the past, regrets are pains of the memory”.
Nỗi buồn là di sản của quá khứ, sự nuối tiếc là nỗi đau của ký ức.
2. “Don’t waste your time on a man/woman, who isn’t willing to waste their time on you.”
Đừng lãng phí thời gian với những người không có thời gian dành cho bạn.
3. “Among the chaos of life, people accidentally forgotten each other. And then when they feel at peace with the pain, they suddenly started to remember each other exists.”
Giữa những bộn bề của cuộc sống, người ta thường vô tình lãng quên nhau, để rồi khi thanh thản với những nỗi đau, ta bỗng nhiên giật mình nhớ ra nhau tồn tại.
4. “Memories are the only thing that can make people smile and then suddenly burst into tears when they think about it. Because it’s still intact while everything has changed”.
Kỷ niệm là thứ duy nhất có thể khiến ngươi ta mỉm cười rồi lại bỗng nhiên rơi lệ vì nó. Bởi kỷ niệm vẫn luôn nguyên vẹn dù cho mọi thứ có đổi thay.
5. “Love comes to those who still hope even though they’ve been disapponined, to those who still believe even though they’ve been betrayed to those who still love even though they’ve been hurt before”.
Tình yêu sẽ đến với những ai vẫn luôn hy vọng dù từng thất vọng, vẫn tin tưởng dù từng bị phản bội, vẫn yêu thương dù từng bị tổn thương.
⭐ Bên Cạnh Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh ⭐ Đừng Vội Bỏ Lỡ 1001 NHỮNG CÂU STT TIẾNG HÀN BUỒN
Những Câu Nói Tiếng Anh Tâm Trạng sau đây nói lên được cảm xúc cuẩ nhiều người trong cuộc sống.
The busy have no time for tears.
Người bận rộn chẳng còn thời gian để khóc.
2. The pain of parting is nothing to the joy of meeting again.
Nỗi đau li biệt chẳng có nghĩa lý gì so với niềm vui tái ngộ.
3. To truly laugh, you must be able to take your pain, and play with it!
Để thật sự cười, anh phải có thể lấy nỗi đau của mình ra và chơi với nó!
4. Sadness flies away on the wings of time.
Nỗi buồn bay đi trên đôi cánh của thời gian.
5. Laughing faces do not mean that there is absence of sorrow! But it means that they have the ability to deal with it.
Những gương mặt tươi cười không có nghĩa là nỗi buồn không tồn tại! Điều đó nghĩa là họ có thể chế ngự nó.
🌻 Ngoài Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 🌻 Cùng Khám Phá Thêm 1001 TUS HAY VỀ CUỘC SỐNG
SCR.VN tổng hợp thêm tuyển tập Stt Tiếng Anh Tâm Trạng Buồn ý nghĩa.
🍀 Ngoài Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 🍀 Có Thể Bạn Quan Tâm STT THẤT VỌNG VỀ ĐÀN ÔNG
🎁 Bên Cạnh Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 🎁 chúng tôi TẶNG BẠN STT THẤT VỌNG
😘 Ngoài Tuyển Tập Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 😘 Có Thể Bạn Sẽ Cần Đên STT TRIẾT LÝ CUỘC SỐNG
Đừng bỏ lỡ tuyển tập Tus Tiếng Anh Về Tình Yêu Buồn nói lên nỗi lòng sau đây.
Just because someone desires you, doesn’t mean they value you.
Respect yourself enough to walk away from anything that no longer serves you, grows you, or makes you happy.
Being with someone who doesn’t love you isn’t called loyalty, it’s called stupidity.
Loving someone who doesn’t love you back is like hugging a cactus; the tighter you hold on, the more it hurts.
People say never give up, but sometimes giving up is the best option because you realize you’re just wasting your time.
The wrong person will never give you what you want, but they’ll make sure they get what they want from you.
Don’t be someone’s down-time, spare-time, part-time or sometime. If they can’t be there for you all the time, they’re not even worth your time.
If you have to convince someone you’re right for them, then they aren’t right for you.
Never be afraid to let go, because you never know what greater things will replace what you’ve lost.
I bet you’ll never remember what I will never forget.
Never ignore someone who loves you, cares for you and misses you because one day you might wake up and realize that you lost the moon while you were busy counting stars.
Give the gift of your absence to those who don’t appreciate your presence.
❤️ Bên Cạnh Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh ❤️ Đừng Bỏ Lỡ 1001 CAP HAY VỀ MÙA ĐÔNG
Chia sẻ thêm cho bạn đọc bộ Status Tâm Trạng Buồn Về Tình Yêu Bằng Tiếng Anh Buồn nhất.
You don’t deserve my tears.
Someday you’ll cry for me like I cried for you; someday you’ll miss me like I missed you; someday you’ll need me like I needed you; someday you’ll love me, but I won’t love you.
The sad thing is that I actually thought you’d be different.
It hurts when your heart is being broken while his heart is being fixed by someone else.
I can pretend I’m not dying inside, but just so you know… I am.
I’m not ignoring you. I’m waiting to see if you’ll make an effort for me.
Being with someone who doesn’t love you isn’t called loyalty, it’s called stupidity.
My plan is to forgive and forget. Forgive myself for being stupid and forget you ever existed.
I don’t know if I’m getting over him or if I’m just getting used to the pain.
I don’t think I ever really loved you. I think I was in love with the idea of you.
The worst feeling in life is not being lonely; it’s being forgotten by the one person you could never forget.
I’m too broken to hold on, but too in love to let go.
True pain is when you look into the eyes of someone you love and they look away.
Apologies don’t fix broken hearts.
It hurts when you have someone in your heart, but you can’t have them in your arms.
🌞 Ngoài Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 🌞 Có Thể Bạn Sẽ Cần Đến Tuyển Tập STT BUỒN HAY
Update thêm Các Câu Nói Hay Về Tâm Trạng Buồn Bằng Tiếng Anh hay nhất.
Stay silent and let them see what their life is like without you in it.
If he misses you, he’ll call. If he wants you, he’ll say it. If he cares, he’ll show it. And if not, he can’t be worth your time.
Being alone may scare you, but being in a bad relationship will damage you.
Isn’t it ironic how you get out of a relationship & they start talking to the same person they claimed they had nothing going on with?
True love is when you shed a tear and still want him.
Sometimes you have to get knocked down lower than you have ever been to stand up taller than you ever were.
Sometimes you have to accept that people’s part in your story is over.
If he’s dumb enough to walk away, be smart enough to let him go.
Sometimes you just have to accept the fact that things will not go back to the way they used to be.
Don’t feel sad when someone gave up on you. Feel sorry for them because they gave up on someone who never would have given up on them.
Sometimes what you’re most afraid of doing is the one thing that will set you free.
Seeing people change isn’t what hurts. What hurts is remembering who they used to be.
It’s sad when you realize you rejected other people for that one person that wasted your time.
Sometimes your heart needs more time to accept what your mind already knows.
😘 Bên Cạnh Tuyển Tập Những Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 😘 Mời Bạn Xem Thêm STT THẤT VỌNG VỀ TÌNH YÊU
Tiếp theo là trọn bộ Những Câu Nói Tâm Trạng Về Tình Yêu Tiếng Anh
Be with someone who knows exactly what they have when they have you. Not someone who only realizes once they’ve lost you.
If he makes you lose your family, lose your friends, lose your confidence, or lose your happiness, then you need to lose him.
Yes, I’ve changed. Pain does that to people.
Cry as I may, these tears won’t wash away.
The reason why I don’t talk to you anymore is because I keep telling myself that if you wanted to speak to me, you would.
Those who are heartless once cared too much.
Love doesn’t hurt; loving the wrong person does.
Sometimes you have to forget what you feel and remember what you deserve.
The story goes on without you.
Thanks to you, I don’t even recognize myself anymore.
I don’t chase after anyone anymore. If you want to walk out of my life, there’s the door. I’ll even hold it open for you.
If I cut you off, chances are, you handed me the scissors.
Be all in or get out. There is no halfway.
People don’t change; they reveal who they really are.
🌊 Ngoài Những Câu Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 🌊 Đừng Bỏ Lỡ Tuyển Tập STT VỀ RƯỢU
Tiếp tục bài viết là tuyển tập Status Tâm Trạng Mệt Mỏi Bằng Tiếng Anh.
🌻 Bên Cạnh Stt Tâm Trạng Tiếng Anh 🌻 chúng tôi TẶNG BẠN 1001 STT CHÂN LÝ
❤️ Ngoài Tuyển Tập Stt Tâm Trạng Tiếng Anh ❤️ Cùng chúng tôi Khám Phá Thêm CAP HAY VỀ XE
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 (Có Đáp Án) Tổng Hợp Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7
Bài 1: Bài tập về các thì
1. I (learn) English for seven years now.
2. But last year I (not/ work) hard enough for English, that’s why my marks (not/ be) really that good then.
3. As I (pass/ want) my English exam successfully next year, I (study) harder this term.
4. During my last summer holidays, my parents (send) me on a language course to London.
5. It (be) great and I (think) I (learn) a lot.
6. Before I (go) to London, I (not/ enjoy) learning English.
7. But while I (do) the language course, I (meet) lots of young people from all over the world.
8. There I (notice) how important it (be) to speak foreign languages nowadays.
9. Now I (have) much more fun learning English than I (have) before the course.
10. At the moment I (revise) English grammar.
11. And I (begin/ already) to read the texts in my English textbooks again.
12. I (think) I (do) one unit every week.
13. My exam (be) on 15 May, so there (not/ be) any time to be lost.
14. If I (pass) my exams successfully, I (start) an apprenticeship in September.
15. And after my apprenticeship, maybe I (go) back to London to work there for a while.
16. As you (see/ can), I (become) a real London fan already.
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất
A. dies
Bài 3: Chia động từ cho đúng
Bài 4: Điền giới từ thích hợp
1. Lan’ll have a party …………………. Friday evening.
2. Would you like to come ………. my house …………lunch?
3. She takes care …………. her family.
4. She works ………a local supermarket.
5. My mother works……………the field…………. my father.
6. Does your father work …………. . Hanoi?
7. David is good ………………. . Math.
8. What do you do …………. your free time?
9. Are you interested …………. . sports?.
10. There’s a good film …………. . ……… the moment.
11. Thanks ………. . your letter.
12. I’ll see my mom and dad ……………. . their farm.
13. We have to work hard ………. home and……………. school
14. We’ll visit her ………. Christmas.
15. Are you tired …………. . watching TV?
16. She often brings them …………… school.
17. He works ………. a factory.
18. We always go to Ha Long Bay ………. vacation.
19. Tell me more ………. . your family.
20. Can you send me a photo ………. . your family?
21. He goes ………. the city …………his wife.
22. It takes 18 hours to get ………Hanoi ………. coach.
23. We write ………. each other twice a week.
24. He is the president …………………. our club.
25. She spends most ……………the time …………. the couch ………. front ……. the TV.
26. What do you usually do …………. school?
27. Why don’t you come …………. .?
28. They swap cards ………. their friends.
29. Will you play a game ……………. . catch?
30. What do you do ……………. . recess?
31. They usually have portable CD player ……………. small earphones.
32. I’ll take part……………. your club.
33. They read or study …………. the same time.
34. We enjoy all ………………… our classes.
35. …………. school we study many things.
36. …………. . history, we study past and present events………. . Vietnam and ………the world.
37. …………. . physics, we learn …………how things work.
38. She learns how to use a computer ………. . her Computer Science class.
39. Newspapers are ………. the racks ……………. the middle.
40. Math books are ……………. . the shelves ………. . the left.
41. The largest library is ………………Washington D. C, the capital ………. the USA.
42. Those books ………. the back …………the libraries are ………English.
43. Now, come and look ……………the kitchen.
44. My uncle is …………. . work now.
45. Can I see the rest ………the house?
46. She’ll have a party ………. . her birthday.
Bài 1: Bài tập về các thì
1. have been learning
2. was not working/ were not
3. want to pass/ am going to study
4. sent
5. was/ think/ have learned
6. went/ had not enjoyed
7. was doing/ met
8. noticed
9. have/ had
10. am revising
11. have already begun
12. think/ will do
13. is/ is not
14. pass/ will start
15. will go
16. can see/ have become
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. C
2. B
3. B
4. A
5. C
6. A
7. D
8. A
9. C
10. A
11. B
12. A
13. D
14. A
15. A
16. C
17. C
18. B
19. A
20. D
21. D
22. D
23. B
24. C
25. C
26. B
27. B
28. A
29. B
30. B
31. B
32. D
33. B
34. C
35. B
36. C
37. C
38. B
39. B
40. A
Bài 3: Chia động từ cho đúng
1. are – reach
2. comes
3. came – had left
4. has never flown
5. have just decided -would undertake
6. would take
7. was
8. am attending – was attending
9. arrive – will be waiting
10. had lived
11. Got – had already arrived
12. will see – see – will have graduated
13. visited – was
14. has been – haven’t you read
15. is washing – has just repaired
16. Have you been – spent
17. have never met – looks
18. will have been- comes
19. found – had just left
20. arrive – will probably be raining
21. is raining – stops
22. were watching – failed
23. stayed – had lived
24. sat – were being repaired
25. turned – went – had forgotten
26. has changed – came
27. were talking – started – broke
28. had done
29. has been standing
30. have spent – got
31. were – studied
32. met – had been working
33. had finished – sat
34. has
35. has been
Bài 4: Điền giới từ thích hợp
1. on
2. to – for
3. of
4. in
5. in/ with
6. in
7. at
8. in
9. in
10. on – at
11. for
12. on
13. at – at
14. at
15. of
16. to
17. in
18. on
19. about
20. of
21. to/ with
22. to/ by
23. to
24. of
25. of/ on/ in/ of
26. at
27. in
28. to
29. with
30. at
31. with
32. in
33. at
34. of
35. at
36. in/ in/ around
37. in/ about
38. in
39. on/ in
40. on/ on
41. in/ of
42. at/ of/ in
43. at
44. at
45. of
46. on
I. Chia động từ trong ngoặc thời quá khứ đơn:
1. The sea food (be)………… very delicious.
2. Hoa (get)………… a letter from her pen pal Tim yesterday.
3. I (go)…………. to the movie last week.
4. They didn’t (buy)…………. that house.
5. Liz (travel)…………. to Ha Noi from Nha Trang two days ago.
6. She (make)…………. a blue dress on her birthday.
7. Mr. Robinson (buy)…………. Liz a cap
8. He (take)…………. his children to the zoo last Sunday
II. Chia động từ to be thời quá khứ đơn hoặc hiện tại đơn trong các câu sau đây:
1. The homework …………… very difficult yesterday
2. The children …………… in the park 5 minutes ago.
3. Nha Trang ………… a beautiful place.
4. I …………… late for scholl yesterday.
5. Where …………… she yesterday? She …………… at home
6. We ………… tired today. We …………… at the party last night.
7. She ………… unhappy because she doesn’t have any friends in the city
8. ………… you at home yesterday morning?
III. Viết câu dựa vào từ cho sẵn, sử dụng thời quá khứ đơn:
1. The children / be very happy in their trip to Nha Trang.
…………………………………………………….
2. She / buy a lot of souvenirs / last summer vacation .
…………………………………………………
3. My mother / give me a yellow cap .
……………………………………………………
4. I / speak to her about my vacation .
……………………………………………………
5. Mr. Quang / teach mathematics for many years .
……………………………………………………
6. I / see you at the party / last night .
……………………………………………………
7. They / live here / two years ago .
……………………………………………………
8. Nga / be late for school / yesterday morning .
……………………………………………………
9. They/ arrive at the airrpot/ at eight o’clock this morning
……………………………………………………
10. Minh/ put the cake on the table
……………………………………………………
IV. Đặt câu hỏi nghi vấn với từ cho sẵn và trả lời, sử dụng thời quá khứ đơn:
1. Ba/ teach Liz Vietnamese// Yes
……………………………………………………
2. he/ mail his friend a postcard// No
……………………………………………………
3. they/ return home/ yesterday// No
……………………………………………………
4. Mrs. Robinson/ buy a poster// Yes
……………………………………………………
5. you/ send me those flowers// Yes
……………………………………………………
6. she/ receive many gifts// No
……………………………………………………….
7. we/ meet her at the meeting/ last week// Yes
……………………………………………………
8. they/ live in this town/ in 1990// No
……………………………………………………
V. Phân loại cách đọc đuôi ed của các từ sau đây:
wanted, played, helped, fitted, liked, watched, visited, looked, needed, remembered, stopped, talked, rented, missed, studied, started, used, learned.
/d/:
……………………………………………………
……………………………………………………
/t/:
……………………………………………………
……………………………………………………
/id/:
……………………………………………………
……………………………………………………
VI. Chia động từ thời hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:
“Mr. Tam (be) ……………… a teacher. Two years ago, he (teach) ……………… math in a small school in the country. But now he (teach) ……………… at a high school in the city.
Every day, Mr. Tam (get) ……………… up at half past five. After his morning exercises, he (take) ………………… a bath and (have) ………………… breakfast with his wife. Then he (leave) ………………… home for school at a quarter to seven.
Yesterday (be) ………………… Sunday. Mr. Tam (not go) ………………… to school. He and his wife (visit) ………………… his parents in the countryside. He (buy) ………………… them lots of presents. Mr. Tam and his wife (spend) ………………… their day off with their parents. They (return) ………………… home at 9.30 in the evening.”
VII. Đổi các câu sau sang phủ định và nghi vấn:
1. My father decorated the Christmas tree.
………………………………………………….
2. She bought a new dress yesterday.
………………………………………………….
3. They were late for school.
………………………………………………….
4. Mr. Tam took his children to the museum last Sunday.
………………………………………………….
5. Hoa made a cushion for her armchair.
………………………………………………….
6. They painted their house yellow.
………………………………………………….
7. This dress was fit.
………………………………………………….
8. I saw her two days ago.
………………………………………………….
VIII. Đặt câu hỏi bằng từ cho sẵn:
a. Her mother gave her a blue dress. (What)
………………………………………………….
b. I went to Nha Trang last summer vacation. (When)
………………………………………………….
c. Mrs. Robinson put the poster on the wall. (Where)
………………………………………………….
d. The dress looked very nice. (How)
………………………………………………….
e. We arrived home at 7.30 yesterday. (What time)
………………………………………………….
f. Ba spoke about his last summer vacation. (Who)
………………………………………………….
g. He taught English at a high school? (What)
………………………………………………….
h. They saw her three months ago. (When)
………………………………………………….
IX. Chia động từ trong ngoặc:
I (meet)………… her at the movie theater last night.
He (go)………… to the English club every Sunday. But last Sunday he (not go)………… there, he (go)………… to the City’ Museum.
Tham Khảo Thêm:
Cách tiến hóa Eevee trong Pokémon Go
My mother (make)………… a dress now.
Two years ago, she (teach)………… at a village school.
What ………… you (do)………… yesterday morning?
We (travel) ………… to Hue next month.
They usually (have)………… dinner at home, but they (have) ………… dinner in a small restaurant yesterday evening.
Advertisement
The children (be)………… here ten minutes ago, but at the moment they (play)………… in the yard.
X. Use the Past form of the verbs:
5. I (say), “No, my secretary forgets to make them.”
XI. Chia động từ trong ngoặc sao cho đúng
1. He often (go)…………….. toschool on foot.
2. It (rain) ……………..very hard now.
3. The sun (warm)……………….. the air and (give) …………………us light.
4. Look! A man (run)……………………………… after the train.
5. She (go)……………………… to school everyday.
6. Bad students never (work)……………………… hard.
7. It often (rain) in the summer. It (rain) ……………………..now.
8. The teacher always (point) ……………………. at the black-board when he (want)……………………. to explain something.
9. Mother (cook) ……………………. some food in the kitchen at the moment, she always (cook) ……………………. in the morning.
10. I always (meet) ……………………. him on the corner of this street.
11. Where you (go) ……………………. now?- I (go) ……………………. to the theater.
12. He (not do…………………….) morning exersices regularly.
13. He (do) …………………….morning exersices now?
14. Wather (boil) ……………………. at 100 defrees centigrade.
15. He (meet) …………………….the dentist next week.
16……………………..you (be) ……………………. a food student?
17. They usually (not go) ……………………. to school by motorbike.
18. He (swim) …………………….overthere now.
19. She (come) ……………………. here next month.
20. They (not be) ……………………. doctors.
21. He often (get) ……………………. up late.
22……………………..you often (watch) ……………………. TV?
23. Mr.Brown (listen) ……………………. to music now?
24. I usually (go) (shop) …………………….on the weekend.
25. Hai often (wash) ……………………. his face at 6.15.
26. She (play) ……………………. badminton at the moment?
27. Thanh and Mai always (see) ……………………. a movie on Saturday.
28. He often (take) …………………….a bus to school?
29. We (be) ……………………. students in class 8A.
30. She often (not do) ……………………. homework in the evening.
31. He usually (take) ……………………. a taxi to the airport.
32. They usually (not go) ……………………. to school by bike.
33……………………..they (be) ……………………. beautiful?
34. Manh (not play) ……………………. soccer at the moment.
35. Minh (play) …………………….chess with Nam at the moment.
36. They often (visit) ……………………. their parents on Saturday.
37……………………..she (study) ……………………. now?
38. Mi and I always (go) ……………………. to the countryside.
39. He (not be) ……………………. at home now.
40. Hanh (not read) ……………………. book at the moment.
41. Our teacher usually (give) …………………….us many exersices.
42. He often (catch) ……………………. a train to work.
43. The cat (catch) ……………………. mouse.
44. They (plant) …………………….trees overthere at the moment.
45. My old friend, Manh (write) ……………………. to me twice a month.
46. What she says (be) ……………………. true.
47. Where she (buy) ……………………. her breakfast every morning?
48. Bi often (not phone) ……………………. to me.
49. Mrs.Green always (take) ……………………. a bus to work. But now she (drive) …………………….to work.
50. Look! The ball (fall) …………………….down.
51. He usually (water) ……………………. the trees in the morning.
52. She (not listen) …………………….to the radio now.
53. The sun (rise) ……………………. in the East and (set) ……………………. in the West.
54. He (play) …………………….table tennis at the moment.
55. Mo and Nguyen (sing) ……………………. the same song now.
56. They always (make) ……………………. noise in the class.
57. Hung often (not go) ……………………. camping in the summer.
58. Hanh (not read) ……………………. with the friends at the moment.
59. Son (write) …………………….to their friends every summer holiday?
60. What …………………….you (listen) …………………….on the radio?
61. Listen! Someone ……………………. (cry).
62. Kien and Tuyen (be) …………………….good students.
63. She (go) ……………………. to work by bus tomorrow.
64. You (see) ……………………. the doctor next week?
65. Mai and Nam (go) ……………………. to the movie theater tomorrow evening.
66. They (plant) ……………………. trees a long this street next month.
67. He (write) ……………………. to his friend next week.
68. They (not be) ……………………. doctors.
69. He often (pick) ……………………. his friend up at the train way station morning.
70. He (watch) ……………………. a romantic film on TV this evening.
71……………………..you often (do) ……………………. your homework in the evening?
72. I (read) …………………….an interesing novel at the moment.
73. You usually (watch) …………………….TV in the evening?
74. They always (talk) …………………….to each other in the weekend.
75. They (play) ……………………. soccer at the moment.
76. She often (not go) ……………………. (shop) …………………….on weekend.
77. They (not be) …………………….classmates.
78. She (listen) …………………….to music now?
79. Thanh and Hung (read) ……………………. a wonderful story at the moment.
80. Mai and Hang (not play) ……………………. the game at the moment.
81. I often (wash) ……………………. my clothes.
82. She (not be) ……………………. at home now.
83. You often (write) …………………….to your friend?
84. chúng tôi (water) ……………………. the plant evey morning.
85. We (meet) ……………………. each other twice a month.
86. He (listen) ……………………. to the telephone at the moment.
87. They always (not go) …………………….to the school by train.
88. He (drink) ……………………. beer at the bar at the moment.
89. They usually (sing) ……………………. in the early morning.
90. Mi and Thanh (talk) ……………………. on the telephone now?
91. They (plant) …………………….trees in the early year.
92. He (not study) ……………………. Math at the moment.
93. She (play) ……………………. badminton every afternoon?
94. They sometimes (do) ……………………. morning exersices at 5.30.
95. Thanh and I (be) ……………………. at home now.
96. Hung (run) ……………………. about 5 km every morning.
97. Hung and Minh sometimes (meet) …………………….each other?
98. Every evening, she (jog) …………………….about 3 km.
99……………………..he (be) …………………….your father?
100. He always (drive) …………………….his car to work. But now, he (ride) …………………….his motorbike to work.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others by circling the corresponding letter A or B, C, D.
1. A. happy B. apple C. act D. aunt
2. A. mind B. bike C. fit D. tidy
3. A. school B. chair C. church D. chat
4. A. health B. team C. tea D. sea
5. A. sun B. fun C. son D. put
6. A. excited B. interested C. worried D. painted
7. A. use B. computer C. duty D. shut
8. A. chair B. fair C. pair D. are
9. A. how B. know C. town D. brown
10. A. season B. break C. great D. steak
SECTION B: VOCABULARY, GRAMMAR
I. Choose the best answer by circling its corresponding letter A, B, C or D
1. We always need more players. Why don’t you come ………………?
A. on
B. along
C. with
D. after
2. Will you be home …………..dinner tonight?
A. to
B. for
C. at
D. on
3. Giving a book report before the class is an interesting …………………..
A. act
B. action
C. activity
D. deed
4. Do you go out ………..?
A. in the afternoon on Fridays
B. on Fridays in the afternoon
C. on afternoons Friday
D. on Friday afternoons
5. …………….lives in a very big house
A. A Queen of England
B. Queen of England
C. The Queen of the England
D. the Queen of England
6. On Sunday mornings I stay in bed …………..8 o’clock.
A. until
B. at
C. from
D. to
7. I often ……………in winter.
A. go playing skiing
B. go skiing
C. play skiing
D. go to ski
8. Some young people are working ……………hospital volunteers.
A. to be
B. such as
C. like
D. as
9. We shouldn’t cross the street outside the …………….
A. pavement
B. foot lane
C. sidewalk
D. zebra crossing
10. They …………..healthy after the summer vacation.
A. looked
B. were seeming
C. were looking
D. were appearing
11. They meet their friends and …………some fun.
A. take
B. have
C. do
D. enjoy
12. You should pay more …………….in class.
A. part
B. care
C. notice
D. attention
13. He and his friends usually get ……… and talk about their stamps.
A. together
B. themselves
C. each other
D. one another
14. He likes stamps. He is a stamp …………..
A. collect
B. collecting
C. collector
D. collects
15. Some students say they are ……….……. They have no time for pastime.
A. hurry
B. busy
C. full
D. hard
16. It’s difficult to cross this street because there is too much ………..
A. crowd
B. traffic
C. people
D. transport
17. There aren’t any good movies …………..at the moment.
A. going on
B. being on
C. performing
D. showing
18. Sorry I can’t come but thanks ………….
A. any ways
B. any way
C. anyway
D. in anyway
19. Look at ………..girl over there.
A. one
B. this
C. that
D. a
20. Would you like to come to my house for lunch?
A. Yes, I do
B. I’d love to
C. Yes, I like
D. OK. I’d like
II. Give the correct form of the verbs in brackets to complete the following sentences.
1. No one enjoy (go) ……….to hospital.
Tham Khảo Thêm:
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2023 (Sách mới) 3 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 (Có đáp án, Ma trận)
2. What you (do)…………at the moment? I (watch) ………….T.V.
3. We (be) ……………students in four years.
4. A new school (build) ……………… near our school now.
5. You (be) …………..angry if he refuses to help you?
6. I will send him the message as soon as he (return)………………
7. A little girl can’t spend all her time (listen) ……………..to stories.
8. He sent a telegram for his mother (learn) …………….good news.
9. + Where are you?
+ I am upstairs. I (have) ……………… a bath.
III. Fill in each blank with the correct form of the words given in capital:
1. My father has a …………computer. He often brings it with him when he’s away on business. PORT
2. We are all ………..about going on an excursion to Cuc Phuong forest next weekend. EXCITE
3. The room will look brighter if there is a …………..on the wall. PAINT
4. Some of the children …………….boys, play marbles when there is a break. MAIN
5. You shouldn’t eat ……….food. HEALTH
6. We mustn’t be ……………….when we cross busy streets. CARE
7. She often feels …………………when she gets bad marks. HAPPY
8. There are about 200 ………….in this company. EMPLOY
9. Mai is ………….at math than me. GOOD
This lovely apartment has two bedrooms and it is ……………FURNISH
V. Fill in the blanks with the correct prepositions.
1. What time does the library close?
– It closes …………about half …………four.
2. Can you help me wash …………these dirty glasses?
3. We look ………………..the new words in the dictionary.
4. You shouldn’t eat and watch TV ……….the same time.
5. These cards are in alphabetical order and …………author.
6. Schools in Vietnam are different ……….those in the USA.
7. What is your date ………birth?
– November eighth.
8. Farmers are very hard-working. They work from morning ………night on their farms.
9. I like to live ……….the countryside because people there are more friendly.
10. Mr. Minh is not at home now. He is …………work.
VI. Write these sentences in reported speech, using the words given.
1. “I haven’t got any money”. (He’ll tell you)
………………………………………
2. “I’ve seen the film before”. (She says)
………………………………………
3. “I want to go home”. (She’s already told you)
………………………………………
4. “I haven’t seen my mother for years”. (He says)
………………………………………
5. “We can’t come on Tuesday”. (They’ve told me)
………………………………………
6. “We haven’t had anything to eat”. (The children say)
………………………………………
7. “I can’t stand classical music”. (She tells me)
………………………………………
8. “I’ll come again”. (I’ve told them)
………………………………………
9. “I need money to visit my parents”. (He’ll say)
………………………………………
10. “I don’t know how much it costs”. (She says)
………………………………………
11. “I don’t like going to parties”. (She’s told me)
………………………………………
12. “I’m not feeling very well”. (Simon says)
………………………………………
13. “We’ve never been to Paris”. (They say)
………………………………………
14. “The plane will land in half an hour” (The pilot has just announced that)
………………………………………
VII. Change these statements into reported speech
1. Sally said, “I don’t like chocolate”.
………………………………………
2. Mary said, “I am planning to take a trip”.
………………………………………
3. Tom said, “I have already eaten lunch”.
………………………………………
4. Kate said, “I called my doctor”.
………………………………………
5. Mr. Rice said, “I’m going to Chicago”.
………………………………………
6. Eric said, “I’ll come to the meeting”.
………………………………………
7. Jean said, “I can’t afford to buy a new car”.
………………………………………
8. Jessica said, “I may go to the library”.
………………………………………
9. Ted said, “I have to finish my work”.
………………………………………
10. Miss Young said, “I must talk to Professor Reed”.
………………………………………
11. Alice said, “I should visit my aunt and uncle”.
………………………………………
12. Jim said, “I am sleepy”.
………………………………………
13. They said, “We had lunch in Lug’s restaurant”.
………………………………………
14. Susan said, “I’m washing the car”.
………………………………………
15. The little boy said, “I feel ill”.
………………………………………
VIII. Change these statements into reported speech
1. She said, “I’ll see you tomorrow”.
………………………………………
2. He said, “I saw her yesterday”.
………………………………………
3. She said, “I don’t like this film”.
………………………………………
4. Tom said, “I went swimming today”.
………………………………………
5. He said, “I met her about 3 months ago”.
………………………………………
6. She said, “Peter and Sure are getting married tomorrow”.
………………………………………
7. He said, “I’m meeting them at 4 o’clock today”.
………………………………………
8. I said, “Mary really likes this furniture”.
………………………………………
9. They said, “We’ll see her next summer”.
………………………………………
10. He said, “I’ll see Mary on Sunday”.
………………………………………
11. He said, “They were here 3 months ago”.
………………………………………
12. He said, “Stephen’s bringing some records to the party tonight”.
………………………………………
13. They said, “We visited her this morning”.
………………………………………
14. She said, “My parents are arriving next week”.
………………………………………
15. Marry said, “I have to go now”.
………………………………………
16. She asked me, “Do you like Marlon Brando?”
………………………………………
17. I said to him, “Are you a foreigner?”
………………………………………
18. He asked her, “Have you met Danny yet?”
………………………………………
19. He asked me, “Did you borrow my dictionary?”
………………………………………
20. They said to me, “Does your father work here?”
………………………………………
21. She asked him, “Does your brother live in New York?”
………………………………………
22. He said, “Will she come here tonight?”
………………………………………
23. I asked the hotel receptionist, “Do you have a double room?”
………………………………………
24. Peter asked us, “Have you seen that movie yet?”
………………………………………
25. I asked the mechanic, “Will it take long to repair the car?”
………………………………………
26. She asked, “Are you hungry?”
………………………………………
27. He said to me, “Did you invite Judy and Pat?”
………………………………………
28. I asked the policeman, “Can I park my car in West Street?”
………………………………………
29. He asked, “Are you enjoying yourself?”
………………………………………
30. She asked him, “Have you finished your exams?”
………………………………………
31. “Which book did you take?” asked Tom.
………………………………………
32. “When are you coming back?” I asked her.
………………………………………
33. “When did you telephone your mother?” asked Mary.
………………………………………
34. “How long does the train take?” asked Ann.
………………………………………
35. “How far do I have to walk?” she asked.
………………………………………
36. “What are you doing?” he asked.
………………………………………
37. “Why are you so late?” the teacher asked him.
………………………………………
38. I asked the doctor, “How many times a day should I take the medicine?”
………………………………………
39. “What time does the plane arrive?” we asked.
………………………………………
40. “Why didn’t you phone?” my father asked me.
………………………………………
41. “Where did you stay in Paris?” he asked her.
………………………………………
42. “Who did you see at the meeting?” my father asked me.
………………………………………
43. “Where are you going?” I asked her.
………………………………………
44. “How are you?” he asked me.
………………………………………
45. “How did you go to school?” she asked.
………………………………………
46. “Don’t go near the sea, children”. (The children’s mother warned)
………………………………………
47. “Don’t be late, Jim”. (Jim’s father told)
………………………………………
48. “Be quiet, children”. (The librarian told)
………………………………………
49. “Don’t shoot!” (The officer ordered me)
………………………………………
50. “Don’t use the telephone after 7.00”. (The landlady told us)
………………………………………….
SECTION C: READING
I. Choose one suitable word to complete the following passage.
fishing
singer
Join
Join in
off
watching
when
spend
Movies
things
house
home
I only have Sunday (1)………… so I have very little free time. Sunday is a wonderful day for me to (2)……….time with my friends and family. One of the (3)……….I really enjoy doing on Sunday morning is to go (4) ………….with my friends, although I am not always successful in catching fish. It is a time to relax and talk about the previous week’s events and future plans. I usually go (5)……..late in the afternoon. My family sometimes (6)……………..other relatives on Sunday evening at a karaoke restaurant and we all have a good time together. It is especially fun (7)……..my father gets up to sing. Please don’t tell him I said this, but he is a very bad (8)……..! Once in a while I go to the (9)……………with my friends or my brother. Sometimes, I just stay at home, listening to music, (10)……………videos or reading novels.
II. Fill in each numbered blank with one suitable word.
Alice is a new English friend of (1)…………….. . She is very (2) …………….to tell me about her new (3)…………… Her lessons begin at nine each morning and (4)……………until half past ten. Then she has a ………….for a quarter of an hour. During this time she usually talks to her friend about many things such (6) …………………the last class or last night’s movie, … . She has five (7) …………….in the morning and three in the afternoon. Alice’s favorite (8) ……….. is English. The first term lasts four months from September to December. Alice tries her (10)……………….to become a good student in the class.
SECTION D: WRITING
I. Use given words to rewrite the second sentence that the meaning not change:
1. What a luxurious car!
How………………………………………………………………………..……!
2. It takes me an hour to do my homework every evening.
I spend ………………………………………………………….…………………
3. No one can run faster than me.
I am ………………………………………………………….…………………..
4. Is there a library at your school?
Does…………………………………………………………………………….?
5. How old are you?
What ……………………………………………………………………………?
6. Shall I bring you a cup of tea?
Would ………………………………………………….…….…………………?
7. My sister is more hard-working than me.
I don’t ………………………………………..…………………………………?
8. Do you have a better refrigerator than this?
Is this…………………………………………………….……….………….
9. Finding an apartment in a big city is not easy.
It is …………………………………………………………………..……………
10. February often has 28 days.
There ……………………………………………………………..…………………
II. Rearrange the words in correct sentences
1. at / the library / English / of / books / in / the back / are / those.
…………………………………………………………………………………………………………
2. learn / write / literature/ about/ essays / in / and / we/ books / the.
…………………………………………………………………………………………………………
3. the bell / into / the students / ten / and / go / past / rings / all / the yard / half / at.
…………………………………………………………………………………………………………
4. play / the / is / room / the guitar / Ba / in / learning / music / to.
…………………………………………………………………………………………………………
5. dinner / like / come / would / to / house / you / to / for / my?
…………………………………………………………………………………………………………
Cập nhật thông tin chi tiết về Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn Hay ❤️Ngạn Ngữ Bằng Tiếng Anh trên website Xsye.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!